Từ đồng nghĩa - kiến thức về liên từ
Tạm dịch: Số lượng học sinh ở trường A gia tăng nhanh chóng trong 5 năm qua.
Cũng tương tự, số lượng học sinh ở trường B cũng gia tăng đáng kể.
⇒ likewise /ˈlaɪk.waɪz/ (adv): cũng tương tự, tương tự
Xét các đáp án:
A. Adversely /ˈæd.vɜːs.li/ (adv): ngược lại, trái lại
B. Conversely /ˈkɒn.vɜːs.li/ (adv): trái ngược, đối lập
C. Comparably /ˈkɒm.pər.ə.bli/ (adv): có thể so sánh được
D. Similarly /ˈsɪm.ɪ.lə.li/ (adv): giống như vậy, tượng tự vậy
=> Ta có: likewise ~ similarly